Honda CR-V 2021 là phiên bản facelift nhưng được nâng cấp khá nhiều, đáng chú ý nhất là không còn động cơ 1.5 lít turbo mà thay vào đó là động cơ xăng 2.4 lít và diesel 1.6 lít, đi cùng hộp số tự động 9 cấp.
Honda CV-R mới được ra mắt tại Thái Lan với 3 phiên bản với giá bán cụ thể như sau:
– Honda CR-V 2.4 E 2WD: 1.419.000 baht (khoảng 1,05 tỷ đồng)
– Honda CR-V 2.4 EL AWD: 1.579.000 baht (khoảng 1,17 tỷ đồng)
Honda CR-V 2021 tại Thái Lan sẽ không còn sự xuất hiện của động cơ xăng 1.5 lít tăng áp và thay vào đó là loại 2.4 lít, cho sức mạnh 173 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 224Nm tại 4.000 vòng/phút. Hai phiên bản CR-V động cơ xăng sẽ được trang bị hộp số CVT vô cấp.
Với động cơ diesel 1.6 i-DTEC, xe sẽ có sức mạnh 160 mã lực tại 4.000 vòng/phút và mô-men-xoắn 350 Nm tại 2000 vòng/phút. Động cơ này sẽ được kết hợp cùng hộp số tự động 9 cấp, có khả năng đi kèm cùng hệ dẫn động AWD.
Mẫu mới có sự thay đổi nhẹ về ngoại thất như hốc hút gió ở cản trước lớn hơn, lưới tản nhiệt mạ chrome có thêm phần tối màu, bộ mâm 18 inch cũng được thiết kế mới đi cùng lốp 235/60-R18.
Xe được nâng cấp các trang bị tiện nghi như sạc điện thoại không dây, cửa sổ trời cho hàng ghế trước, ghế ngồi có thêm chức năng nhớ 2 vị trí.
Về mặt an toàn, Honda CR-V mới cũng được nâng cấp thêm gói Honda Sensing với các tính năng như cruise control tự động tăng giảm tốc độ theo xe trước, cảnh báo sai làn đường, phanh, cảnh báo chống va chạm…
Thông số kỹ thuật chính của CR-V 1.5G 2021
Mức tiêu thụ
6.9L/100KM
Nhiên liệu
Xăng
Động cơ (cc)
1498
Công suất tối đa (kW@rpm)
141.7 kW @ 5600 rpm
Mô-men xoắn (Nm@rpm)
243 Nm @ 5000 rpm
Số chỗ
7
Hộp số
Vô cấp Tự động
Kiểu dáng
SUV
Tính năng chính của CR-V 1.5G 2021
Tay lái trợ lực
no, Điện
Cửa kính điều khiển điện
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống điều hòa
Túi khí
Ghế lái, Ghế hành khách, Bên hông ghế trước, Bên hông ghế sau
Đèn sương mù – Trước
Vành
Hợp kim
Thông số kỹ thuật của CR-V 1.5G 2021
Tổng quan
Động cơ & Khung xe
Ngoại thất
Nội thất
Tiện nghi
An toàn chủ động
An ninh
Tổng quan
Số chỗ
7 chỗ
Số cửa
5
Kiểu dáng
SUV
Loại nhiên liệu
Xăng
Xuất xứ
Nhập khẩu
Dung tích xy lanh (cc)
1498
Chi tiết động cơ
1.5 L, 4 xy lanh, DOHC
Hệ thống truyền động
4 Cầu – 4WD
Hộp số
CVT
Bộ truyền tải
Variable Speed
Động cơ & Khung xe
Kích thước
Other The Tich Khoang Cho Hanh Ly
522 L
Chiều dài
4584 mm
Chiều rộng
1855 mm
Chiều cao
1689 mm
Chiều dài cơ sở
2660 mm
Chiều rộng cơ sở trước
1598 mm
Chiều rộng cơ sở sau
1613 mm
Khoảng sáng gầm xe
208 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu
5.9 m
Trọng lượng không tải
1595 kg
Động cơ
Other Cau Hinh Van
DOHC
Other So Van Tren Moi Xy Lanh
4
Chi tiết động cơ
1.5 L, 4 xy lanh, DOHC
Bộ truyền tải
Variable Speed
Hộp số
CVT
Hệ thống truyền động
4 Cầu – 4WD
Số xy lanh
4
Dung tích xy lanh (cc)
1498
Hệ thống nhiên liệu
PGM-FI
Loại nhiên liệu
Xăng
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút)
141.7/5600
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
243/5000
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100KM)
Kết hợp
6.9
Trong đô thị
8.9
Ngoài đô thị
5.7
Phanh
Phanh trước
Ventilated Discs
Phanh sau
Solid Discs
Hệ thống treo
Hệ thống treo Trước
MacPherson Strut
Hệ thống treo sau
Multi-Link
Hệ thống lái
Trợ lực tay lái
, Điện
Vành & lốp xe
Loại vành
Hợp kim
Kích thước lốp
235/60 R18
Khác
Other Kha Nang Tang Toc
9.2 s
Other Toc Do Toi Da
200 kmph
Ngoại thất
Gương chiếu hậu ngoài
Gương điều chỉnh điện
Gương gập điện
Tích hợp đèn báo rẽ
Cụm đèn trước
Đèn chiếu sáng ban ngày
Đèn sương mù
Đèn sương mù trước
Đèn sương mù sau
Khác
Other Bac Len Xuong
Other Canh Luot Gio Phia Sau
Other Daytime Running Lights Led
Other Gia Tren Mai
Other Gia Tren Mai Co The Thao
Other Guong Chieu Hau Ben Ngoai Chinh Tay
Other Gat Mua Cua So Phia Sau
Other Luoi Tan Nhiet Ma Crom
Other Mui Co The Thao Roi
Other Mo Nap Nhien Lieu Tu Xa
Other Nap Chup Banh Xe
Other Ang Ten
Other Den Pha Co The Dieu Chinh
Nội thất
Tay lái
Other Loai Banh Loai
Rack & Pinion
Chất liệu vô lăng
Bọc da
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh vô lăng
Lẫy chuyển số trên vô lăng
Nội Thất – Ghế – Ghế Trước
Điều chỉnh ghế lái
Sưởi ghế/thông gió
Ghế
Chất liệu bọc ghế
Da
Điều chỉnh ghế lái
Sưởi ghế/thông gió
Khác
Túi khí
Ghế lái, Ghế hành khách, Bên hông ghế trước, Bên hông ghế sau