Quy định về mẫu Biên bản về việc không nhận biên bản vi phạm hành chính ngành Giao thông vận tải?

325

Mẫu Biên bản về việc không nhận biên bản vi phạm hành chính trong ngành Giao thông vận tải? Mẫu Biên bản trả lại giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị giữ trong ngành Giao thông vận tải? Tổ chức thực hiện quản lý, sử dụng biểu mẫu xử phạt vi phạm hành chính trong ngành Giao thông vận tải?

Nhờ tư vấn.

Mẫu Biên bản về việc không nhận biên bản vi phạm hành chính ngành Giao thông vận tải?

Căn cứ Mẫu MBB01 Phụ lục 1 Biểu mẫu sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính trong ngành Giao thông vận tải ban hành kèm Thông tư 30/2022/TT-BGTVT (Có hiệu lực từ 01/02/2023) về quy định như sau:

CƠ QUAN (1)
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ……/BB-KNBBVPHC

BIÊN BẢN

Về việc không nhận biên bản vi phạm hành chính*

Hôm nay, hồi…… giờ …… phút, ngày ..……/……/……., tại (2) ……………………………………………………………………………………………………………………………..

Chúng tôi gồm:

1. Người có thẩm quyền lập biên bản:

Họ và tên: ………………………………………………………. Chức vụ: ……………………………………..

Cơ quan: ………………………………………………………………………………………………………………

2. Với sự chứng kiến của: (3)

Họ và tên: ………………………………………………………. Chức vụ: ……………………………………..

Cơ quan: ………………………………………………………………………………………………………………

Tiến hành lập biên bản về việc không nhận biên bản vi phạm hành chính đối với <ông (bà)/tổ chức>(*) có tên sau đây:

(*): ………………………………………………………….. Giới tính: ………………………..

Ngày, tháng, năm sinh:…./…./………………………………. Quốc tịch: ………………………………….

Nghề nghiệp: …………………………………………………………………………………………………………

Nơi ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………..

Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:…………………………………………………………………….

ngày cấp: …/…/……; nơi cấp: …………………………………………………………………………………

(*): …………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………………

Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động: ……………………………; ngày cấp: …./.…/……; nơi cấp: …………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật: (4) ………………………………………. Giới tính: ………………………

Chức danh: (5)………………………………………………………………………………………………………….

2. Ông (Bà): (6) ……………………………… giao Biên bản số: …./BB-VPHC ngày …/…/…… cho <ông (bà)/tổ chức>(*) (7) ……………………………… để thực hiện theo quy định của pháp luật, nhưng <ông (bà)/tổ chức>(*) có tên nêu trên cố tình không nhận biên bản.

3. Chúng tôi đã yêu cầu <cá nhân=”” người=”” đại=”” diện=”” của=”” tổ=”” chức=””>(*) (8) ……………………… nhận biên bản vi phạm hành chính nhưng vẫn không nhận được sự hợp tác.</cá>

Biên bản lập xong hồi … giờ … phút, ngày …/…/……, gồm ….. tờ, được lập thành …. bản có nội dung và giá trị như nhau: đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây; giao cho chính quyền địa phương nơi <cá nhân=”” bị=”” xử=”” phạt=”” cư=”” trú=”” tổ=”” chức=”” đóng=”” trụ=”” sở=””>(*) 01 bản, 01 bản lưu hồ sơ.</cá>

ĐẠI DIỆN CHÍNH QUYỀN
(Ký, đóng dấu; ghi rõ họ và tên)

NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN
(Ký, ghi rõ chức vụ, họ và tên)

___________________

* Mẫu này được sử dụng để lập biên bản về việc không nhận Biên bản vi phạm hành chính trong trường hợp Biên bản vi phạm hành chính được giao trực tiếp mà tổ chức, cá nhân vi phạm từ chối nhận hoặc trốn tránh không nhận Biên bản vi phạm hành chính theo quy định tại điểm c khoản 6 Điều 12 Nghị định số 118/2021/NĐ-CP.

(*) Lưu ý lựa chọn và ghi thông tin cho phù hợp với thực tế của vụ việc.

(1) Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền lập biên bản theo hướng dẫn về thể thức của Chính phủ.

(2) Ghi địa chỉ nơi lập biên bản.

(3) Ghi họ và tên, chức vụ của người đại diện và tên của Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn nơi lập biên bản.

(4) Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp.

(5) Ghi chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp.

(6) Ghi họ và tên của người lập biên bản.

(7) Ghi họ và tên của cá nhân/tên của tổ chức vi phạm hành chính.

(8) Ghi họ và tên của cá nhân/người đại diện của tổ chức vi phạm hành chính.

Mẫu Biên bản trả lại giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị giữ trong ngành Giao thông vận tải?

Theo Mẫu MBB02 Phụ lục 1 Biểu mẫu sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính trong ngành Giao thông vận tải ban hành kèm Thông tư 30/2022/TT-BGTVT (Có hiệu lực từ 01/02/2023) về quy định như sau:

CƠ QUAN (1)
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …../BB-TGPCC

BIÊN BẢN

Trả lại giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị giữ*

Thi hành Quyết định số: …/QĐ-XPHC ngày …./…/……….. của ……………………………….. xử phạt vi phạm hành chính.

Căn cứ <biên bản=”” số:=”” ….=”” bb-ggpcc=”” ngày=”” …=”” ……=”” giữ=”” giấy=”” phép,=”” chứng=”” chỉ=”” hành=”” nghề=”” biên=”” bb-tg=”” tạm=””>(*).</biên>

Hôm nay, hồi…. giờ…. phút, ngày …../…../…., tại (2)…………………………………………………….

Chúng tôi gồm:

1. Người có thẩm quyền lập biên bản:

Họ và tên: ………………………………………….. Chức vụ: …………………………………………………..

Cơ quan: ………………………………………………..……………………………………………

2. <Ông (bà)/tổ chức>(*) <là chủ=”” sở=”” hữu=”” người=”” quản=”” lý=”” sử=”” dụng=”” hợp=”” pháp=””>(*) được nhận lại <giấy phép=”” chứng=”” chỉ=”” hành=”” nghề=””>(*) đã bị <giữ theo=”” biên=”” bản=”” số:=”” ….=”” bb-ggpcc=”” ngày=”” …..=”” ……=”” …….=”” tạm=”” giữ=”” bb-tg=”” ……..=””>(*):</giữ></giấy></là>

<họ và=”” tên=””>(*)…………………………………………………. Giới tính: ……………………….</họ>

Ngày, tháng, năm sinh:…./…./………………………………. Quốc tịch: ………………………………….

Nghề nghiệp: …………………………………………………………………………………………………………

Nơi ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………..

Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:…………………………………………………………………….

ngày cấp: …/…/……; nơi cấp: …………………………………………………………………………………

<tên của=”” tổ=”” chức=””>(*) ……………………………………………………………………………………………..</tên>

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………………

Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động: …………………………………….; ngày cấp: …../…./…… nơi cấp: ………………………………………….

Người đại diện theo pháp luật: (3) …………………………………………. Giới tính: ……………………

Chức danh:(4) …………………………………………………………………………………………………………

Tiến hành trả lại và lập biên bản trả lại giấy phép, chứng chỉ hành nghề, gồm:

STT

Tên giấy phép, chứng chỉ hành nghề

Số lượng

Tình trạng, đặc điểm(5)

Ghi chú

Ý kiến bổ sung (nếu có): …………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………….

Biên bản lập xong hồi…. giờ …. phút, ngày …./…./…… gồm …. tờ, được lập thành …. bản có nội dung và giá trị như nhau; đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây; giao cho ông (bà)(6) …………………….. là <cá nhân=”” người=”” đại=”” diện=”” của=”” tổ=”” chức=””>(*) được nhận lại <giấy phép=”” chứng=”” chỉ=”” hành=”” nghề=””>(*) 01 bản, 01 bản lưu hồ sơ.</giấy></cá>

CÁ NHÂN/NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC NHẬN LẠI
(Ký, ghi rõ họ và tên)

NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN
(Ký, ghi rõ chức vụ, họ và tên)

 

NGƯỜI NHẬN BIÊN BẢN
(Ký, ghi rõ họ và tên)

(**) Biên bản này đã được giao trực tiếp cho <cá nhân=”” người=”” đại=”” diện=”” của=”” tổ=”” chức=””>(*) được nhận lại <giấy phép=”” chứng=”” chỉ=”” hành=”” nghề=””>(*) vào hồi…. giờ …. phút, ngày …./…./……</giấy></cá>

 

NGƯỜI NHẬN BIÊN BẢN
(Ký, ghi rõ họ và tên)

* Mẫu này được sử dụng để lập biên bản trả lại giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị giữ để thi hành hình thức xử phạt tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề có thời hạn theo quy định tại khoản 3 Điều 25 Luật Xử lý vi phạm hành chính 2012 (sửa đổi, bổ sung năm 2020).

(*) Lưu ý lựa chọn và ghi thông tin cho phù hợp với thực tế của vụ việc.

(**) Áp dụng đối với trường hợp biên bản được giao trực tiếp cho cá nhân/người đại diện của tổ chức được nhận lại giấy phép, chứng chỉ hành nghề.

(1) Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền lập biên bản theo hướng dẫn về thể thức của Chính phủ.

(2) Ghi địa chỉ trụ sở cơ quan của người có thẩm quyền lập biên bản.

(3) Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp.

(4) Ghi chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp.

(5) Nếu có sự thay đổi so với lúc bị giữ thì phải ghi rõ những thay đổi đó.

(6) Ghi họ và tên của cá nhân/người đại diện của tổ chức được nhận lại giấy phép, chứng chỉ hành nghề.

Tổ chức thực hiện quản lý, sử dụng biểu mẫu xử phạt vi phạm hành chính trong ngành Giao thông vận tải?

Tại Điều 6 Thông tư 30/2022/TT-BGTVT (Có hiệu lực từ 01/02/2023) về quy định tổ chức thực hiện như sau:

Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Trân trọng!

=======================================================

ĐOÀN LUẬT SƯ HÀ NỘI


CÔNG TY LUẬT DRAGON


Giám đốc - Thạc sĩ Luật sư:  Nguyễn Minh Long


Tư vấn và cung cấp dịch vụ
Mức xử phạt các lỗi
Cấp lại giấy phép lái xe
Cấp lại biển số xe
Trách nhiệm khi gây tai nạn
Sang tên đổi chủ phương tiện
Khiếu nại - Khiếu kiện CSGT
Tư vấn bảo hiểm xe
Tư vấn pháp lý chủ tàu thuyền vi phạm
Cấp phù hiệu xe

Văn phòng luật sư quận Cầu Giấy:  Phòng 6 tầng 14 tòa nhà VIMECO đường Phạm Hùng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.


Văn phòng luật sư quận Long Biên: Số 24 ngõ 29 Phố Trạm, Phường Long Biên, Quận Long Biên, Hà Nội


Tổng đài: 1900 599 979 


Hotline: 098.301.9109


Email: dragonlawfirm@gmail.com

Hệ thống Website:


www.vanphongluatsu.com.vn
www.congtyluatdragon.com
www.luatsubaochua.vn
www.giaothongvietnam.vn