Mẫu siêu bán tải Ford F-150 Raptor 2020 đầu tiên về Việt Nam trong đầu năm nay sở hữu mức giá rẻ hơn trước tới vài trăm triệu đồng, ngoài ra nó còn sở hữu nhiều trang bị hơn bản cũ.
Đối với những tín đồ yêu thích dòng xe bán tải cỡ lớn, chắc chắn dòng xe bán tải Ford F-150 luôn là lựa chọn hàng đầu, đặc biệt là biến thể Raptor với phong cách thiết kế ấn tượng và hầm hố hơn. Nếu không tính phiên bản “cửa tự sát” được đại lý tư nhân ở Sài Gòn nhập về nước đầu năm nay thì đây là chiếc Ford F-150 Raptor 2020 4 cửa bình thường đầu tiên tại Việt Nam.
Theo chia sẻ của quản lý bán hàng, trước đây mẫu siêu bán tải Ford F-150 Raptor với phiên bản sản xuất 2019 thường có mức giá dao động khoảng 4,2 đến 4,3 tỷ đồng. Tuy nhiên, hiện nay xe còn được trang bị tiện nghi hơn mà mức giá của “siêu bán tải” này rẻ hơn chỉ trong khoảng chưa đến 4 tỷ đồng. Chính vì vậy, những khách hàng mua Ford F-150 Raptor 2020 đang được trải nghiệm chiếc xe full option với mức giá “mềm” hơn.
Ford F-150 được biết đến như biểu tượng trong phân khúc xe bán tải cỡ lớn của thương hiệu Mỹ với những nét thiết kế cơ bắp, riêng biệt khó lẫn vào đâu được. Do đó, đây được coi là dòng xe biểu tượng của Ford trên toàn thế giới và là mẫu xe thành công bậc nhất tính đến thời điểm này.
Không những vậy, nhằm chiều lòng khách hàng, Ford thường cung cấp phiên bản Raptor trên cả F-150 và Ranger. Ở Việt Nam, Ford Ranger Raptor vẫn được biết đến như bản độ hợp pháp được các “tay chơi” bán tải cực kỳ yêu thích.
Đến với Ford F-150 Raptor, người dùng cũng được trải nghiệm chiếc “khủng long” thực thụ, biến thể này so với nguyên bản có thể thấy sự khác biệt rõ ràng về thiết kế. Trong khi F-150 hiện hành đang đi vào những ngày tháng cuối cùng của thế hệ hiện tại bởi phong cách quen thuộc thì F-150 Raptor gần như là “món ăn” được chế biến lại nhằm phục vụ thực khách thích “của lạ”.
Trong bài viết này là mẫu Ford F-150 Raptor 2020 Black Edition, phong cách thiết kế đen gần như bao trùm toàn bộ siêu bán tải này càng trở nên hầm hố và cơ bắp hơn. Ford F-150 Raptor sở hữu thân hình vạm vỡ nhờ kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 5.316 x 2.030 x 1.953 (mm), chiều dài cơ sở đạt 3.109 mm và khoảng sáng gầm đến 239 mm.
Tương tự như các phiên bản đã về Việt Nam trước đó, Ford F-150 Raptor 2020 Black Edition gần như không thay đổi thiết kế. Vẫn còn đó phần đầu xe với lưới tản nhiệt có dòng chữ FORD”quen thuộc in nổi cùng camera quan sát phía trước, các biến thể F-150 sẽ là thanh ngang vắt qua mặt ca-lăng. Mẫu xe hơi mới này sở hữu cụm đèn trước LED toàn phần với tạo hình chữ “C”, tính năng điều chỉnh đèn pha/cos tự động bật/tắt và thay đổi theo góc đánh lái vẫn được Ford áp dụng.
ản trước trên xe được sơn đen sần, trong khi toàn bộ phần vỏ trên F-150 Raptor là màu đen bóng. Bên hông xe, Ford F-150 Raptor 2020 dùng bộ mâm màu titan để phù hợp với bản Black Edition với bộ lốp chuyên dụng để Off-Road trên nhiều địa hình như: Cát, sỏi, đá… Hơn nữa, chiếc bán tải cỡ lớn này còn sử dụng hệ thống treo thích ứng Live Van với khả năng tự nhận biết địa hình để điều chỉnh khả năng của giảm xóc và bộ càng nhôm “hàng thửa”.
Hệ thống ghế ngồi của Ford F-150 Raptor 2020 vẫn dùng chất liệu da cao cấp, ghế trước điều chỉnh điện và nhớ ghế lái 2 vị trí, các hàng ghế có chức năng sấy ghế, làm mát. Trong khi đó, hàng ghế sau của xe rộng rãi, bệ tỳ tay trung tâm quen thuộc. Riêng Ford F-150 Raptor có thể ngả ghế sau mang đến sự thoải mái cho người dùng.
Ford F-150 Raptor Black Edition 2020 ssở hữu động cơ EcoBoost – 3.5L cho công suất 450 mã lực và 550 Nm mô-men xoắn. Truyền sức mạnh đến bánh xe là hộp số tự động 10 cấp hiện mới chỉ có những chiếc xe của Ford sử dụng. Với những trải nghiệm thực tế, động cơ trên Ford F-150 Raptor 2020 thực sự đáng nể với sức mạnh dư thừa ở Việt Nam.
Chỉ cần bạn đạp nhẹ chân xe, chiếc xe đã lao đi nhanh chóng và độ êm ái, mượt mà khó có chiếc xe cùng phân khúc nào sánh được. Đặc biệt, dù động cơ xăng nhưng hoàn toàn không nghe thấy tiếng máy lọt vào khoang cabin. Hiện tại, giá xe Ford F-150 Raptor 2020 được đại lý tư nhân ở Hà Nội chào bán khoảng gần 4 tỷ đồng.
Thông số kỹ thuật
-
- Vehicle Name: Ford F-150
- Body Style: SuperCrew Cab Styleside
- Body Code: T
- Drivetrain: Four Wheel Drive
- Passenger Capacity: 5
- Gross Axle Wt Rating – Front: 3700
- Gross Axle Wt Rating – Rear: 3750
- Curb Weight – Front: 3222
- Curb Weight – Rear: 2462
- Gross Vehicle Weight Rating Cap: 7050
- Fuel Economy Est-Combined: 16
- EPA Fuel Economy Est – City: 15
- EPA Fuel Economy Est – Hwy: 18
- Gross Combined Wt Rating: 14250
- Dead Weight Hitch – Max Trailer Wt.: 8000
- Dead Weight Hitch – Max Tongue Wt.: 800
- Wt Distributing Hitch – Max Trailer Wt.: 8000
- Wt Distributing Hitch – Max Tongue Wt.: 800
- Maximum Trailering Capacity: 8000
- Engine Order Code: 99G
- Engine Type: Twin Turbo Regular Unleaded V-6
- Displacement: 3.5 L/213
- Fuel System: Port/Direct Injection
- SAE Net Horsepower @ RPM: 450 @ 5000
- SAE Net Torque @ RPM: 510 @ 3500
- Trans Order Code: 44G
- Trans Type: 10
- Trans Description Cont.: Automatic w/OD
- Trans Description Cont. Again:
- First Gear Ratio (:1): 4.70
- Second Gear Ratio (:1): 2.98
- Third Gear Ratio (:1): 2.15
- Fourth Gear Ratio (:1): 1.77
- Fifth Gear Ratio (:1): 1.52
- Sixth Gear Ratio (:1): 1.27
- Reverse Ratio (:1): 4.87
- Trans PTO Access: No
- Transfer Case Model: Electronic
- Transfer Case Power Take Off: No
- Cold Cranking Amps @ 0° F (Primary): 800
- Cold Cranking Amps @ 0° F (2nd): 800
- Tons/yr of CO2 Emissions @ 15K mi/year: 11.1
- Maximum Alternator Capacity (amps): 200
- Engine Oil Cooler: Regular Duty
- Suspension Type – Front: Double Wishbone
- Suspension Type – Rear: Leaf
- Spring Capacity – Front: 3700
- Spring Capacity – Rear: 3750
- Axle Type – Front: Independent
- Axle Type – Rear: Rigid Axle
- Axle Capacity – Front: 3750
- Axle Capacity – Rear: 4800
- Axle Ratio (:1) – Front: 4.10
-
- Axle Ratio (:1) – Rear: 4.10
- Front Tire Order Code:
- Rear Tire Order Code:
- Spare Tire Order Code:
- Front Tire Size: LT315/70SR17
- Rear Tire Size: LT315/70SR17
- Spare Tire Size: Full-Size
- Front Tire Capacity: 3750
- Rear Tire Capacity: 3750
- Front Wheel Size: 17 X 8.5
- Rear Wheel Size: 17 X 8.5
- Spare Wheel Size: Full-Size
- Front Wheel Material: Aluminum
- Rear Wheel Material: Aluminum
- Spare Wheel Material: Steel
- Steering Type: Rack-Pinion
- Brake Type: 4-Wheel Disc
- Brake ABS System: 4-Wheel
- Brake ABS System (Second Line): 4-Wheel
- Disc – Front (Yes or ): Yes
- Disc – Rear (Yes or ): Yes
- Front Brake Rotor Diam x Thickness: 13.8
- Rear Brake Rotor Diam x Thickness: 13.7
- Drum – Rear (Yes or ):
- Rear Drum Diam x Width:
- Fuel Tank Capacity, Approx: 36
- Front Head Room: 40.8
- Front Leg Room: 43.9
- Front Shoulder Room: 66.7
- Front Hip Room: 62.5
- Second Head Room: 40.4
- Second Leg Room: 43.6
- Second Shoulder Room: 65.9
- Second Hip Room: 64.7
- Wheelbase: 145
- Length, Overall: 231.9
- Width, Max w/o mirrors: 86.3
- Height, Overall: 78.5
- Overhang, Front: 37.8
- Ground to Top of Load Floor: 36.3
- Ground Clearance, Front: 9.8
- Ground Clearance, Rear: 9.8
- Cargo Box Length @ Floor: 66
- Cargo Box Width @ Top, Rear: 65.2
- Cargo Box Width @ Floor: 65.2
- Cargo Box Width @ Wheelhousings: 50.6
- Cargo Box (Area) Height: 21.4
- Tailgate Width: 60.3
- Cargo Volume: 52.8
- Seventh Gear Ratio (:1): 1.00
- Eighth Gear Ratio (:1): 0.85
- Country of Origin: United States Ford
ĐOÀN LUẬT SƯ HÀ NỘI CÔNG TY LUẬT DRAGON Giám đốc - Thạc sĩ Luật sư: Nguyễn Minh Long |
Tư vấn và cung cấp dịch vụ |
Mức xử phạt các lỗi Cấp lại giấy phép lái xe Cấp lại biển số xe Trách nhiệm khi gây tai nạn Sang tên đổi chủ phương tiện Khiếu nại - Khiếu kiện CSGT Tư vấn bảo hiểm xe Tư vấn pháp lý chủ tàu thuyền vi phạm Cấp phù hiệu xe |
Văn phòng luật sư quận Cầu Giấy: Phòng 6 tầng 14 tòa nhà VIMECO đường Phạm Hùng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Văn phòng luật sư quận Long Biên: Số 24 ngõ 29 Phố Trạm, Phường Long Biên, Quận Long Biên, Hà Nội |
Tổng đài: 1900 599 979 Hotline: 098.301.9109 Email: dragonlawfirm@gmail.com |
Hệ thống Website: www.vanphongluatsu.com.vn |