Toyota Camry 2021

2350

Toyota Camry 2021 vừa chính thức được giới thiệu tại thị trường Mỹ với nhiều nâng cấp quan trọng nhằm gia tăng lợi thế cạnh tranh trước các mẫu xe đối thủ như Honda Accord và Mazda6.

Một trong những nâng cấp đáng chú ý nhất trên Toyota Camry 2021 là tất cả các phiên bản của mẫu sedan này đều được trang bị gói công nghệ an toàn Safety Sense 2.5+ mới nhất của hãng xe Nhật. Gói trang bị này nâng cấp Hệ thống cảnh báo va chạm với khả năng phát hiện người đi bộ, nay có thể phát hiện người đi xe đạp, hoặc người đi bộ trong đêm tối.

Các tính năng khác bao gồm hỗ trợ lái khẩn cấp, điều khiển hành trình chủ động toàn dải tốc độ, cảnh báo chệch làn, hỗ trợ giữ làn, đèn pha tự động, cảnh báo các phương tiện cắt ngang phía sau, giám sát điểm mù và chức năng nhắc nhở quên trẻ nhỏ ở hàng ghế sau.

Ngoài ra, Camry 2021 cũng được làm mới kiểu dáng, nội thất nâng cấp và thêm phiên bản mới XSE Hybrid. Toyota Camry 2021 được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch hoặc 9 inch mới, cùng ghế ngồi thiết kế mới trên phiên bản XLE.

Trong khi đó, mặt trước của xe được thiết kế lại mang đến sự khác biệt giữa các biến thể của Camry. Nếu các phiên bản LE và XLE được thiết kế theo hướng lịch lãm thì các biến thể SE và XSE lại mang phong cách thể thao hơn.

Bản LE và XLE được hạ thấp phần đầu, đi kèm mâm xe hợp kim 17-18 inch mới. Trong khi đó, bản SE và XSE có mặt trước được thiết kế lại trông táo bạo hơn, nổi bật với lưới tản nhiệt hình tổ ong. Riêng bản TRD có thêm màu sơn mới với mui xe sơn đen.

Toyota Camry 2021 có 3 tùy chọn động cơ, gồm 2.5L, 3.5L và Hybrid. Động cơ 2.5L 4 xi-lanh cho công suất 203-206 mã lực, mô-men xoắn 250-252 Nm tùy vào phiên bản. Trong khi đó, động cơ V6 3.5L cho công suất 301 mã lực và mô-men xoắn cực đại 362 Nm. Cả hai tùy chọn động cơ này đều sử dụng hộp số tự động 8 cấp.

Cuối cùng là động cơ Hybrid là sự kết hợp của động cơ 2.5L với một động cơ điện cho tổng công suất đầu ra 208 mã lực, đi cùng hộp số ECVT.

Ngoài ra, nếu người dụng chọn mua phiên bản dẫn động 4 bánh AWD sẽ được cung cấp gói tùy chọn Cold Weather Package với các trang bị như ghế ngồi và gương chiếu hậu có sưởi trên bản LE, ghế ngồi, gương chiếu hậu và vô lăng có sưởi trên bản SE và vô lăng có sưởi cho bản XLE và XSE.

Giá xe Camry 2021 niêm yết mới nhất

Phiên bản Giá xe (đồng)
Giá xe CAMRY 2.5 Q 1,235 tỷ đồng
Giá xe CAMRY 2.0 G 1,029 tỷ đồng

Giá lăn bánh Camry 2021 mới nhất

Ngoài giá niêm yết khi mua xe, bạn cần đóng thêm các khoản phí bắt buộc theo quy định để có thể lái được ngoài đường phố bao gồm: Phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí đăng ký biển số, bảo hiểm, phí đường bộ…

Giá xe Camry 2.5Q 2021 lăn bánh

Khoản phí Mức phí ở

Hà Nội (đồng)

Mức phí ở

TP.HCM (đồng)

Mức phí ở

tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết 1,235 tỷ đồng 1,235 tỷ đồng 1,235 tỷ đồng
Phí trước bạ 148,2 triệu 123,5 triệu 123,5 triệu
Phí đăng kiểm 240 nghìn 240 nghìn 240 nghìn
Phí bảo trì đường bộ 794 nghìn 794 nghìn 794 nghìn
Bảo hiểm vật chất xe 9,3 triệu 9,3 triệu 9,3 triệu
Bảo hiểm bắt buộc 873 nghìn 873 nghìn 873 nghìn
Phí ra biển số 20 triệu 20 triệu 1 triệu
Tổng 1,414 tỷ đồng 1,390 tỷ đồng 1,370 tỷ đồng

Giá xe Camry 2.0G 2021 lăn bánh

Khoản phí Mức phí ở

Hà Nội (đồng)

Mức phí ở

TP.HCM (đồng)

Mức phí ở

tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết 1,029 tỷ đồng 1,029 tỷ đồng 1,029 tỷ đồng
Phí trước bạ 123,5 triệu 102,9 triệu 102,9 triệu
Phí đăng kiểm 240 nghìn 240 nghìn 240 nghìn
Phí bảo trì đường bộ 794 nghìn 794 nghìn 794 nghìn
Bảo hiểm vật chất xe 9,3 triệu 9,3 triệu 9,3 triệu
Bảo hiểm bắt buộc 873 nghìn 873 nghìn 873 nghìn
Phí ra biển số 20 triệu 20 triệu 1 triệu
Tổng 1,183 tỷ đồng 1,163 tỷ đồng 1,144 tỷ đồng

 

Bảng thông số kỹ thuật Camry 2021

Tên xe Toyota Camry 2021
Số chỗ ngồi 05
Kiểu xe Sedan
Phân khúc D
Xuất xứ Nhập khẩu Thái Lan
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) 4885 x 1840 x 1445
Trục cơ sở dài (mm) 2825
Động cơ Số tự động
Dung tích động cơ 2.0L và 2.5L
Nhiên liệu Xăng
Công suất cực đại (hp) Camry 2.0 G 165 mã lực

Camry 2.5Q 181 mã lực

Mô-men xoắn cực đại (Nm) 199-235 Nm
Hộp số Tự động 6 cấp
Hệ dẫn động Cầu trước
Treo trước/sau Macpherson/ Double Wishbone.
Phanh trước/sau Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc
Cỡ mâm 235/45R18 và 215/55R17.
Tiêu thụ nhiên liệu 7.56Lít – 7.88Lít/100km